**** CÁC BẠN NHỚ MỞ CHÚ THÍCH LÊN NHA****
Thank you so much for all view
Thành Ngữ Tiếng Anh –
NẾU ĐC NHIỀU LƯỢT VIEW VÀ CMT MÌNH SẼ THÊM CHÚ THÍCH TIẾP =))
Cũng như tiếng việt tiếng anh cũng rất nhiều thành ngữ hay. Trong TV, thành ngữ chỉ là 1 cụm từ ko có chủ ngữ vị ngữ, và trong tiếng anh cũng vậy, ta phải hiểu theo nghĩ bóng của nó. Đây là phần tạm dịch của mình bên dưới (chắc ko đến nối sai be bét đâu =))
PART 1
1.A little bird told me . Nghĩa là: “thiên hạ đồn rằng” hoặc ai đó đồn rằng …..
2.A pain in the neck : người gây phiền toái.
3. Learning to speak E is A PIECE OF CAKE: học nói E DỄ ỢT =))
4. The company LAID OFF 50 workers last week, now they have no job: Tuần rồi cty đã XA THẢI 50 công nhân, giờ họ ko có việc làm.
5.And pigs can fly: nghĩa đen là những con lợn có thể bay đc =)) nhưng hiểu theo nghĩa bóng là “chuyện ko thể xảy ra” =))
6. To be dead tired: mệt vãi =)) mệt gần chết
Nguồn: https://evolution-insights.com
Xem thêm bài viết khác: https://evolution-insights.com/giao-duc/
Xem thêm Bài Viết:
- [TDTU] Vì sao họ chọn Đại học Tôn Đức Thắng?
- Câu đảo ngữ trong tiếng anh, Cách làm bài tập câu đảo ngữ Inversion Part 1
- Đo chỉ số IQ miễn phí chính xác qua 25 bài kiểm tra IQ bằng hình ảnh
- Tập làm văn lớp 5 – Bài 45 Lập chương trình hoạt động – trang 53
- [Khoa CKM – HCMUTE] Mô hình máy tự động ứng dụng thực tiễn của Sinh Viên Cơ Khí
sao laptop ko có phần dịch vậy bạn, dù mình đã bật chú thích lên rồi
ủaaaaaaaaa
có phần nào nữa ko ad , hay chỉ có 1 video này thôi
cho xin cai lish voi :]
Mình xin xin cái list được không b
sao em xem trên youtube nhưng kg có chú thích ạ
rất hay. rất dễ để nhớ ngữ nghĩa thông qua hình ảnh. thanks
tui đã phải đăng nhập vô chỉ để comment ._. Tui thích cách dịch của bạn, mong bạn làm thêm nhiều video nữa :))
thanks a lot! hihi, đọc câu dịch vui ghê á bạn. mà onl đth lại ko có dịch 🙁
Many thanks, Its quite useful
sao mình k xem phần dịch được 😞
không thấy quảng cáo tớ cũng biết rồi ad
dịch hay và thoáng nghĩa. i like it
Hốt xác:)
Dịch dễ thương quá à.Tks nha! <3
bạn có file mp3 ko..gửi cho mình với
"c0n lợn cũng c0 thể bay như Thu Minh" :))))))))))))) nhưng mình góp ý nhé: nếu mấy em nhỏ mới học mà bạn dịch như vậy nó sẽ không hiểu đâu. ^_^
THANKS
liên lạc chứ không phải niên nạc.
Bat chi thich Cho nao vay ,
rất hay ạ, nhưng hơi khó nhìn =)))))
-_^
toi khong thich vi no khong co tieng anh lop 4
Tóm tắt: (Copy lại từ bạn Tiêu Tinh, mình chú thích thêm nghĩa tiếng việt)
A litter bird told me: Nghe đồn
A pain in the neck: Khó chịu, phiền toái
A peace of cake: dễ dàng
To lay off: Sa thải
And pigs can fly: Hoang tưởng
To be dead tired: Mệt gần chết
To call it a day: Nghỉ tay (hôm nay thế là đủ rồi, xong ngày rồi)
To be in charge of: Phụ trách
To be in the way: ngáng đường (Cản trở)
Be my guest: cứ tự nhiên
To be named after: đặt theo tên của
To be no big deal: Ko có gì to tát (ko quan trọng)
To be on top of the world: Lâng lâng, sung sướng
To bear in mind/keep in mind: nhớ rằng
Be hind so's back: làm gì đó sau lưng ng khác
To build castles in the air: Hoang tưởng, mơ hảo
To drop so a line: viết thư
Easy come, easy go: đến rồi đi
(Every) now and then: = from time to time = occasionally = thỉnh thoảng
To follow so's footsteps: nối nghiệp
To fool around: lãng phí thời gian, làm những cái ko đâu
To get along with someone: Hòa thuận
To get in touch with/ be in touch with SO: liên lạc
To get rid of: vứt, dụt
To give so a cold shoulder: đối xử lạnh nhạt
To hang in there: ráng trụ lại (đừng bỏ cuộc)
If worst comes to worst: trong trường hợp xấu nhất
In the long run: về lâu dài
To be up to date: câp nhật
To keep an eye on: để mắt đến
To keep my fingers crossed: chúc may mắn, cầu nguyện
To keep under control: quán xuyến dc
To keep your nose clean: tránh làm những chuyện sai trái, tránh khỏi rắc rối (thường về pháp luật)
…(theo Oxford: (informal) to avoid doing anything wrong or illegal
…….Ex: Since leaving prison, he's managed to keep his nose clean.)
To keep you posted: cung cấp thông tin mới nhất
To keep your mouth shut: giữ bí mật
To let bygones be bygones: để vào dĩ vãng (quên nó đi)
To let so off the hook: tha thứ, bỏ qua
To live beyond one's means: Tiêu nhiều tiền, quá khả năng chi trả (too costly for one, more than one can afford)
To make yourself at home: cứ tự nhiên
To meet so halfway: thỏa hiệp, thỏa thuận
On the spot: khó xử
Once and for all: 1 lần cho mãi mãi
Out of the question: ko đáng quan tâm vì thiếu tính khả thi, thiếu thực tế (ko thể)
Out of date: lỗi mốt
Out of order: hư hỏng
Once in a blue moon: hiếm hoi lắm
Put into practice: hành động, thực hiện
Save so's skin: cứu
So far, so good: cho đến nay thì vẫn tốt
Take a load off so's back: trút bỏ gánh nặng
To take something for granted: hờ hững, đánh giá thấp (not recognize their true value any more and do not show that you're grateful (biết ơn))
To be at the end of one's rope: khó khăn, bế tắc
To be up to something: che giấu, che đậy
To cheer up: động viên, làm vui lên
To ease so out: thuyết phục (to help someone decide to leave something, such as an office or position, quietly and without much embarrassment.)
To face the music: Lãnh hậu quả (to accept and deal with criticism or punishment for something you have done- Oxford)
To find fault with: soi mói, than phiền về
To get on one's nerves: gây khó chịu
To give birth to: sinh (sinh đẻ, sinh ra)
To give one a big hand: ủng hộ nồng nhiệt
To give so a ring: gọi điện
To go dutch: phần ai nấy trả
To go without saying: rõ ràng (to be very obvious or easy to predict)
To have another thing coming: nghĩ chuyện khác đi
To have so's heart set on: mong đợi, trông chờ
To have time off: dc nghỉ, kì nghỉ
To keep one's head: bình tĩnh
To keep up with: bắt kịp, theo kịp
To knock it off: ngừng (to stop doing something, especially work)
To know by sight: nhận ra (to recognize somebody without knowing them well)
To let the cat out of the bag: lộ bí mật
To look down up on: coi thường (to think that you are better than somebody/something)
To lose one's head: mất bình tĩnh
To make no difference: ko khác biệt, ko thay đổi dc gì
To make room for: chuẩn bị phòng
To put on weight: tăng cân (ngược vs lose weight)
To rain cats and dogs: mưa tầm tã
To run errands:Làm việc lặt vặt
To run out of: hết, cạn kiệt
To serve one right: đáng đời (used to say that something that has happened to somebody is their own fault and they deserve it)
To spill the beans: rò rĩ thông tin
To stand up for: đứng lên
To tell two things or two persons apart: phân biệt
To throw people together: gom lại, nhóm lại
To waste one's breath:phí lời
To beat about the bush: vòng vo, loanh quanh
Get lost: xéo đi (a rude way of telling somebody to go away, or of refusing something)
To be up for grabs:còn chỗ
To rock the boat: gây rắc rối ((informal) to do something that upsets a situation and causes problems. Ex: She was told to keep her mouth shut and not rock the boat.)
To stand out: vượt trội, nổi bật
To get on the ball: khẩn trương
To be on top of things: quán xuyến dc mọi việc
To be out of one's league: ngoài tầm vs
To be all in the same boat: cùng hội cùng thuyền
To be out of the woods: thoát khỏi hoàn cảnh nguy kịch
To be kicked out: bị đá, tống cổ
To watch out: coi chừng
To stop short: đột nhiên ngừng lại (to suddenly stop, or make somebody suddenly stop, doing something)
To move on: di chuyển đến
Around the clock: liên tục
To find out: tìm ra
To feel sorry for: thấy thương
To take advantage of: lợi dụng, tận dụng
To keep an eye on: để mắt (cái này bị trùng)
To watch out for: lưu ý, đề phòng
To be better off: thoải mái hơn, tốt hơn
To stand a chance: cơ hội
To make sense: hợp lý
To get away with: thoát ra dc
To go off the deep end: bổng nhiên trở nên nóng nảy, dễ xúc động ((informal) to suddenly become very angry or emotional)
To go through channels: qua nhiều kênh (nhiều bc, nhiều thủ tục)
To crack a book: mở sách ra đọc
To take SO at his/her word: tin tưởng dc những gì anh/cô ta nói
To leave sth open: để ngỏ vấn đề
To have what it takes: có khả năng
To welcome so with open arms: chào đón nồng nhiệt
To get out of line/step out of line: làm sai
To give so a hard time: khó khăn
To be stick in the mud: cứng đầu, cố chấp
To hit so where it hurts: chạm vào nỗi đau.
BỔ SUNG:
go with the flow: đi theo số đông
miss the point: ko hiểu
it's up to you: tùy bạn
under the weather: bị ốm (sick)
apple of my eye ('eye' chứ ko phải 'eyes' nhé): người cực kì quan trọng
Burn the midnight oil: thức cày cả đêm (thức làm việc khuya)
The ball is in your court: cờ đến tay rồi đó, (thích làm j cũng dc, đến lúc bn tự ra quyết định)
Get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó
If the shoes fit, wear it: nên chấp nhận sự thật
It's been ages: lâu ko gặp (long time no see)
A bad taste in my mouth: tệ
Draw a blank: ko nhớ ra dc
A day late and a dollar short: khó tin tưởng dc (quá muộn, thiếu tổ chức)
Get on my nerves: gây khó chịu
To be at his wit's end: buồn vì ráng cỡ nào cũng làm ko dc, or ko biết làm gì tiếp theo
A breath of fresh air: luồng sinh khí mới
Cost a pretty penny: đắt
Actions speak louder than words: hành động đi, đừng nói nhiều (hành động qtrong hơn lời nói
Treat him with kid gloves: đối xử nhẹ nhàng (như con nít) thôi
Jack Of All Trades, master of none: biết nhiều việc, nhưng ko có việc gì giỏi cả
Hit the sack: đi ngủ
Hear a pin drop: cực kì yên tĩnh (đến mức nghe cả cái ghim rơi)
Make up your mind: ra quyết định (make a decision)
A game plan: các kế hoạch
A Dime A Dozen : phổ biến, tầm thường
Stay in touch: giữ liên lạc
Dressed to kill: mặc đẹp (biết ăn mặc)
In your dreams: ờ, cứ mơ đi (ko thực tế)
Có dịch nghiã ko cho mình xin.
16.55
niên nạc :)))
thank you very much.
nhiêu đây là hết idiom rồi hả
Are you a boy?
Your video is so useful. i like it.
:'> Tải về mất dịch rồi…. anh làm dịch trong video luôn đc k ạ??? plzzzzzz :'(
sao mình bật chú thích rui mà vẫn ko thấy j nhỉ ? help me!
Xin giúp tôi cách bật chú thích lên , tôi mở trên ipad . Thank you!
Rất hay đấy. Có điều không phải lúc nào cũng xem online để học lại Idiom được. Các bạn thử dùng app EVIdiom trên android đi, cũng dễ hiểu tương tự thế này nha.
chỗ drop sb a line đúng kiểu Harry Potter :))
hình hơi cũ và chán nhưq idm thì hay tuyệt 😀
tks anyway ^^
it's good enough to get
Idioms or proverbs are fabulous, they make us surprise their meanings.
hay lắm cảm ơn bạn nha
hay 🙂 tks
mình đã từng học tiếng anh tại trung tâm anh ngữ lesh, và mình thấy rất hiệu quả
môi ngay hoc mot cum tu lieu co du k
bạn ơi mình ko biết phải dịch sang tiếng việt ở đâu cả
nhờ bạn giúp mình với
thanks
xin lỗi bạn nên nhắc đi nhắc lại cho chúng tôi để hiểu
hay qua
Không!tôi không thích cách câu view
Xin lỗi !
tari về mà vẵn có dịch kiểu gì đây hic …….giúp mình với cái này thật sự rất hay
Thank you